Cụm thi |
Ðịa điểm
đặt cụm thi |
Trường ÐH chủ trì | Trường ÐH phối hợp |
Thí sinh của cụm thi |
Số 19 |
Sơn La | Trường ÐH Tây Bắc |
Trường ÐH Ngoại thương Hà Nội | Tỉnh Ðiện Biên và Sơn La |
Số 20 | Thái Nguyên | ÐH Thái Nguyên | Tỉnh Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Giang, Bắc Kạn và Thái Nguyên | |
Số 21 | Tuyên Quang | Trường ÐH Tân Trào | Trường ÐH Sư phạm Hà Nội 2 | Tỉnh Hà Giang và Tuyên Quang |
Số 22 |
Phú Thọ | Trường ÐH Hùng Vương | Trường ÐH Mỏ - địa chất |
Tỉnh Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ và Lai Châu |
Số 23 |
Thái Bình | Trường ÐH Y Thái Bình |
Tỉnh Thái Bình và Hưng Yên | |
Số 24 | Thanh Hóa | Trường ÐH Hồng Ðức | Trường ÐH Y Hà Nội |
Tỉnh Thanh Hóa và Ninh Bình |
Số 25 | Nghệ An | Trường ÐH Vinh | Tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh |
|
Số 26 |
Thừa Thiên - Huế |
ÐH Huế | Tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên - Huế |
|
Số 27 |
TP Ðà Nẵng |
ÐH Ðà Nẵng | TP Ðà Nẵng và tỉnh Quảng Nam | |
Số 28 |
Bình Ðịnh | Trường ÐH Quy Nhơn | Tỉnh Bình Ðịnh và Quảng Ngãi |
|
Số 29 | Gia Lai |
Cơ sở Trường ÐH Nông lâm TP.HCM tại tỉnh Gia Lai |
Tỉnh Gia Lai và Kon Tum | |
Số 30 |
Ðắk Lắk | Trường ÐH Tây Nguyên |
Tỉnh Ðắk Lắk và Ðắk Nông | |
Số 31 |
Lâm Ðồng | Trường ÐH Ðà Lạt | Tỉnh Lâm Ðồng và Ninh Thuận | |
Số 32 |
Khánh Hòa |
Trường ÐH Nha Trang |
Tỉnh Khánh Hòa và Phú Yên | |
Số 33 |
TP Cần Thơ | Trường ÐH Cần Thơ | TP Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng và tỉnh Hậu Giang |
|
Số 34 |
Ðồng Tháp | Trường ÐH Ðồng Tháp | Tỉnh Ðồng Tháp và Long An | |
Số 35 |
Trà Vinh | Trường ÐH Trà Vinh |
Trường ÐH Ngân hàng TP.HCM | Tỉnh Trà Vinh và Vĩnh Long |
Số 36 |
Tiền Giang | Trường ÐH Tiền Giang | Trường ÐH Tài nguyên và môi trường TP.HCM | Tỉnh Tiền Giang và Bến Tre |
Số 37 |
An Giang | Trường ÐH An Giang |
Trường ÐH Luật TP.HCM | Tỉnh An Giang và Kiên Giang |
Số 38 |
Bạc Liêu | Trường ÐH Bạc Liêu | Trường ÐH Y dược Cần Thơ | Tỉnh Bạc Liêu và Cà Mau |