Trong quá trình chuẩn bị hồ sơ xét tuyển học bạ 5 học kỳ vào UEF, thí sinh nên nắm rõ quy cách điền thông tin vào đơn đăng ký xét tuyển. Để tránh lăn tăn trong quá trình điền hồ sơ, thí sinh có thể tham khảo hướng dẫn làm hồ sơ xét tuyển học bạ 5 học kỳ tại UEF dưới đây.
Hồ sơ xét tuyển học bạ 5 học kỳ tại UEF có những gì?
Khi đã lựa chọn được ngành học phù hợp, thí sinh chuẩn bị hồ sơ để nộp vào UEF gồm:
•
Đơn xét tuyển đại học chính quy (theo mẫu riêng của trường),
• Bản photo công chứng học bạ THPT,
• Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời,
• Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Trong đó, bản photo công chứng học bạ THPT thí sinh có thể đến văn phòng công chứng, ủy ban nhân dân địa phương hoặc trường THPT để xin chữ ký, đóng dấu xác nhận sao y bản chính. Ở thời điểm hiện tại, tất cả thí sinh đã có đủ bảng điểm trung bình 5 học kỳ. Vì thế các bạn hoàn toàn có thể đến UEF nộp hồ sơ đăng ký và nhận tư vấn chi tiết hơn về thông tin ngành nghề, môi trường học tập, học bổng,…
Thí sinh có thể tham khảo hướng dẫn làm hồ sơ xét tuyển học bạ 5 học kỳ tại UEF để chuẩn bị hồ sơ chính xác và đầy đủ
Cách điền đơn xét tuyển học bạ 5 học kỳ vào UEF
Đơn xét tuyển học bạ vào UEF gồm có 2 phần: thông tin thí sinh và thông tin đăng ký xét tuyển. Thí sinh cần điền đầy đủ và chính xác thông tin ở 2 phần này. Tuy nhiên các bạn cũng không cần quá lo lắng, dưới đây sẽ là những hướng dẫn chi tiết giúp các bạn hoàn thành đơn đăng ký xét tuyển một cách dễ dàng.
PHẦN THÔNG TIN THÍ SINH
- Mục Họ và tên thí sinh: Thí sinh điền đầy đủ tên họ, viết in hoa chữ cái đầu tiên
- Giới tính: ghi giới tính của bản thân (Nam/Nữ)
- Ngày tháng năm sinh: Ghi chính xác thông tin như giấy khai sinh
- Nơi sinh: Ghi tên tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương
- Số Chứng minh nhân dân/ Số thẻ căn cước công dân: Chứng minh nhân dân mẫu cũ (9 chữ số), ghi 9 chữ số vào 9 ô cuối bên phải, 03 ô đầu để trống, Chứng minh nhân dân mẫu mới (12 chữ số) hoặc Thẻ căn cước công dân, ghi đủ 12 chữ số vào các ô tương ứng.
- Địa chỉ liên hệ/ Số điện thoại: Thí sinh điền chính xác địa chỉ hiện đang cư trú, số điện thoại cá nhân (hoặc người thân) để Nhà trường có thể liên hệ gửi giấy báo và các thông tin cần thiết.
- Tên trường THPT: Ghi tên trường và địa chỉ huyện (quận), tỉnh (thành phố) của trường vào dòng kẻ chấm ở 3 năm lớp 10, 11, 12; Ghi mã tỉnh nơi trường đóng vào 2 ô đầu, ghi mã trường vào 3 ô tiếp theo (Mã trường ghi theo quy định của Sở Giáo dục và Đào tạo, nếu mã trường có 1 chữ số thì 2 ô đầu ghi số 0, nếu mã trường có 2 chữ số thì ô đầu tiên ghi số 0).
- Năm tốt nghiệp: điền năm tốt nghiệp THPT; khu vực: ghi ký hiệu khu vực tương ứng (ví dụ KV1, KV2-NT,...); Đối tượng ưu tiên (nếu có): Nếu thuộc đối tượng ưu tiên nào, thí sinh ghi con số tương ứng (ví dụ: 01, 02, 03,...).
Thí sinh điền đơn đăng ký xét tuyển học bạ theo mẫu hướng dẫn sau:
PHẦN THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
Thí sinh lưu ý ở phần này gồm có 2 phương thức xét tuyển, các bạn chọn phương thức nào thì sẽ tick các thức đó. Với thí sinh chọn xét tuyển học bạ 5 học kỳ thì các bạn sẽ tick chọn vào ô Xét tuyển bằng kết quả học bạ điểm 05 học kỳ THPT (bỏ trống phần xét tuyển học bạ lớp 12).
Sau đó, các bạn lần lượt điềm thông tin điểm trung bình các học kỳ của năm lớp 10, 11 và 12 vào ô trống. Tiếp đến là điền chính xác tên ngành, mã ngành mình lựa chọn. Lưu ý: Với mỗi bộ hồ sơ, thí sinh được đăng ký tối đa 3 ngành học.
Thí sinh có thể tham khảo tên ngành và mã ngành ở bảng sau.
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị Khởi nghiệp |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa) |
2 |
Kinh doanh quốc tế
- Kinh doanh quốc tế
- Ngoại thương |
7340120 |
3 |
Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh bán lẻ |
7340121 |
4 |
Marketing
- Quản trị Marketing
- Quản trị thương hiệu |
7340115 |
5 |
Quảng cáo |
7320110 |
6 |
Luật kinh tế
- Luật thương mại
- Luật kinh doanh
- Luật tài chính ngân hàng |
7380107 |
7 |
Luật quốc tế
- Luật kinh doanh quốc tế
- Luật thương mại quốc tế |
7380108 |
8 |
Luật
- Luật dân sự
- Luật hành chính
- Luật hình sự |
7380101 |
9 |
Quản trị nhân lực
- Đào tạo và phát triển
- Tuyển dụng |
7340404 |
10 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
12 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
- Quản trị nhà hàng - Bar
- Quản trị ẩm thực |
7810202 |
13 |
Bất động sản |
7340116 |
14 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
15 |
Quan hệ công chúng
- Truyền thông báo chí
- Tổ chức sự kiện |
7320108 |
16 |
Công nghệ truyền thông
- Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông
- Kinh doanh sản phẩm truyền thông |
7320106 |
17 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý) |
18 |
Thương mại điện tử
- Kinh doanh trực tuyến
- Marketing trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử |
7340122 |
19 |
Tài chính - ngân hàng
- Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
20 |
Tài chính quốc tế |
7340206 |
21 |
Kế toán
- Kiểm toán
- Kế toán doanh nghiệp |
7340301 |
22 |
Công nghệ thông tin
- An toàn thông tin
- Mạng máy tính
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin
- Trí tuệ nhân tạo |
7480201 |
23 |
Khoa học dữ liệu
- Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh
- Phân tích dữ liệu trong tài chính
- Phân tích dữ liệu trong marketing
- Phân tích dữ liệu lớn |
7480109 |
24 |
Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ - văn hóa - biên dịch
- Kinh tế - Quản trị - Thương mại
- Giảng dạy tiếng Anh |
7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh) |
25 |
Quan hệ quốc tế
- Nghiệp vụ ngoại giao
- Nghiệp vụ báo chí quốc tế |
7310206 |
26 |
Ngôn ngữ Nhật (*)
- Biên phiên dịch tiếng Nhật
- Văn hóa du lịch Nhật Bản
- Kinh tế - Thương mại
- Giảng dạy tiếng Nhật |
7220209 |
27 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên phiên dịch tiếng Hàn
- Văn hóa du lịch Hàn Quốc
- Kinh tế - Thương mại
- Giảng dạy tiếng Hàn |
7220210 |
28 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
- Biên phiên dịch Tiếng Trung
- Văn hóa du lịch Trung Quốc
- Kinh tế - Thương mại |
7220204 |
29 |
Tâm lý học |
7310401 |
D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
|
Từ phần hướng dẫn làm hồ sơ xét tuyển học bạ 5 học kỳ tại UEF, tin chắc các bạn thí sinh đã có thể dễ dàng chuẩn bị hồ sơ để đăng ký vào ngành học mà mình yêu thích. Chúc các bạn sớm trúng tuyển vào ngành học đúng với sở trường và đam mê của mình.
Quyền Cương