MÃ TRƯỜNG: KTC
STT | Ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển ĐH |
1 | Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh TH - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Khởi nghiệp - Quản trị Logistic |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C00 (Văn, sử, Địa) |
18 |
2 | Kinh doanh quốc tế - Kinh doanh quốc tế - Ngoại thương |
18 | |
3 | Marketing - Quản trị Marketing - Quản trị thương hiệu - Quảng cáo |
18 | |
4 | Luật kinh tế - Luật thương mại quốc tế - Luật kinh doanh - Luật tài chính ngân hàng |
18 | |
5 | Luật quốc tế | 18 | |
6 | Quản trị nhân lực | 18 | |
7 | Quản trị khách sạn | 18 | |
8 | Quản trị dv du lịch và lữ hành | 18 | |
9 | Quan hệ công chúng - Quản lý - Tổ chức sự kiện - Báo chí - Truyền thông |
18 | |
10 | Thương mại điện tử - Kinh doanh trực tuyến - Marketing trực tuyến |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
18 |
11 | Tài chính - ngân hàng - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính công - Đầu tư tài chính |
18 | |
12 | Kế toán - Kiểm toán - Kế toán doanh nghiệp |
18 | |
13 | Công nghệ thông tin - An toàn thông tin - Mạng máy tính, truyền thông - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin |
18 | |
14 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân hệ số 2) - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh sư phạm |
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh)
|
22 |
15 | Quan hệ quốc tế | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) |
18 |
16 | Ngôn ngữ Nhật | 18 |
UEF xét tuyển học bạ đợt tiếp theo với mức điểm 18 điểm cho tất cả các ngành.